开采
kāi*cǎi
-khai thácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
采
Bộ: 木 (cây)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '开' có bộ 廾, thể hiện hành động dùng tay, nghĩa là mở ra.
- Chữ '采' có bộ 木, liên quan đến cây cối, gợi ý việc thu hoạch hoặc khai thác từ tự nhiên.
→ Từ '开采' mang ý nghĩa khai thác, mở rộng tài nguyên từ tự nhiên.
Từ ghép thông dụng
开花
/kāi huā/ - nở hoa
开门
/kāi mén/ - mở cửa
矿采
/kuàng cǎi/ - khai thác mỏ