开枪
kāi*qiāng
-bắn súngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
开
Bộ: 廾 (hai tay, cùng nhau)
4 nét
枪
Bộ: 木 (gỗ, cây)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '开' có bộ thủ 廾 chỉ hai tay cùng mở ra.
- Chữ '枪' có bộ thủ 木 chỉ vật liệu làm từ gỗ, kết hợp với chữ 倉 (kho chứa) tạo thành nghĩa là súng.
→ 开枪 có nghĩa là bắn súng.
Từ ghép thông dụng
开门
/kāi mén/ - mở cửa
开花
/kāi huā/ - nở hoa
机枪
/jī qiāng/ - súng máy