开机
kāi*jī
-bật nguồnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
机
Bộ: 木 (cây)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 开 có bộ thủ 廾, tượng trưng cho hai tay mở rộng.
- Chữ 机 có bộ thủ 木, chỉ liên quan đến vật dụng làm từ gỗ như máy móc, thiết bị.
→ 开机 có nghĩa là mở máy, khởi động thiết bị.
Từ ghép thông dụng
开车
/kāichē/ - lái xe
开门
/kāimén/ - mở cửa
机会
/jīhuì/ - cơ hội