XieHanzi Logo

开关

kāi*guān
-công tắc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hai tay)

4 nét

Bộ: (chấm)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 开: Chữ 开 có bộ 廾 (hai tay) ở dưới và một nét ngang phía trên, gợi ý hình ảnh của hai tay mở ra.
  • 关: Chữ 关 bao gồm bộ 丷 ở trên và bộ 门 (cửa) ở dưới, tạo nên hình ảnh đóng cửa.

开关 mang ý nghĩa 'mở và đóng'.

Từ ghép thông dụng

开门

/kāi mén/ - mở cửa

关门

/guān mén/ - đóng cửa

开关机

/kāi guān jī/ - bật tắt máy