XieHanzi Logo

底下

dǐ*xia
-bên dưới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: 广 (rộng)

8 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '底' có bộ '广' (rộng) chỉ ra sự bao phủ hoặc không gian, kết hợp với các phần khác để tạo nghĩa về nền hoặc đáy.
  • Chữ '下' có bộ '一' (một) chỉ sự đơn giản, kết hợp với nét '亅' để tạo nghĩa về sự ở dưới, bên dưới.

Từ '底下' có nghĩa là nằm bên dưới hoặc dưới cùng.

Từ ghép thông dụng

底下

/dǐ xià/ - bên dưới

海底

/hǎi dǐ/ - đáy biển

底部

/dǐ bù/ - phần đáy