XieHanzi Logo

应邀

yìng*yāo
-theo lời mời; nhận được lời mời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: 广 (rộng)

7 nét

Bộ: (đi, bước đi)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 应: chứa bộ '广' (rộng), thể hiện sự bao quát, phản hồi lại điều gì đó.
  • 邀: chứa bộ '辶' (đi, bước đi), thể hiện hành động mời gọi, di chuyển để gặp mặt.

应邀 có nghĩa là chấp nhận lời mời.

Từ ghép thông dụng

邀请

/yāo qǐng/ - mời, lời mời

答应

/dā yìng/ - đồng ý, hứa hẹn

应付

/yìng fù/ - đối phó, xử lý