应有尽有
yīng*yǒu jìn*yǒu
-có tất cả những gì bạn cầnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
应
Bộ: 广 (rộng)
7 nét
有
Bộ: 月 (trăng, thịt)
6 nét
尽
Bộ: 尸 (xác)
6 nét
有
Bộ: 月 (trăng, thịt)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '应' có bộ '广' chỉ ý nghĩa rộng lớn, đáp ứng.
- Chữ '有' có bộ '月' ý chỉ sự tồn tại, có.
- Chữ '尽' có bộ '尸' biểu thị sự hết, toàn bộ.
→ Thành ngữ '应有尽有' có nghĩa là mọi thứ cần có đều có đủ.
Từ ghép thông dụng
应对
/yìngduì/ - ứng phó
拥有
/yōngyǒu/ - sở hữu
尽力
/jìnlì/ - cố gắng hết sức