库
kù
-kho, ngân hàngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
库
Bộ: 广 (rộng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 库 bao gồm bộ 广 (rộng) ở trên chỉ ý nghĩa liên quan đến không gian lớn, rộng và có khả năng chứa.
- Phần dưới là chữ 车 (xe), chỉ ý nghĩa liên quan đến nơi chứa đựng, lưu trữ.
→ Chữ 库 có nghĩa là kho, nơi lưu trữ.
Từ ghép thông dụng
仓库
/cāngkù/ - nhà kho
数据仓库
/shùjù cāngkù/ - kho dữ liệu
库存
/kùcún/ - tồn kho