XieHanzi Logo

床位

chuáng*wèi
-giường

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: 广 (mái nhà)

7 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 床: Bên dưới mái nhà (广) có một cái giường (床), biểu thị nơi nghỉ ngơi.
  • 位: Một người (亻) đứng ở vị trí nào đó (立), biểu thị vị trí hay chỗ ngồi.

床位: Nghĩa là vị trí giường, thường dùng để chỉ chỗ ngủ hoặc giường trong bệnh viện.

Từ ghép thông dụng

床头

/chuáng tóu/ - đầu giường

位置

/wèi zhì/ - vị trí

病床

/bìng chuáng/ - giường bệnh