庄重
zhuāng*zhòng
-nghiêm túc, trang trọngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
庄
Bộ: 广 (rộng)
6 nét
重
Bộ: 里 (làng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 庄 có bộ 广 (rộng) và bộ 土 (đất), gợi ý ý nghĩa liên quan đến một nơi rộng lớn hay trang trại.
- 重 có bộ 里 (làng) và bộ 千 (ngàn), biểu thị một cái gì đó nặng nề hay quan trọng.
→ 庄重 có nghĩa là trang trọng, nghiêm túc, biểu thị một sự nghiêm túc và tôn trọng trong cách ứng xử.
Từ ghép thông dụng
庄严
/zhuāngyán/ - trang nghiêm
庄园
/zhuāngyuán/ - trang viên
沉重
/chénzhòng/ - nặng nề