幻觉
huàn*jué
-ảo giácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
幻
Bộ: 幺 (nhỏ bé)
4 nét
觉
Bộ: 见 (thấy)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '幻' có bộ '幺' chỉ sự nhỏ bé khó thấy, kết hợp với hình dạng gợi nhớ đến sự ảo ảnh, không thực.
- Chữ '觉' có bộ '见' biểu thị sự nhìn thấy, nhận thức, kết hợp với phần âm thanh gợi nhớ đến cảm giác nhận biết.
→ Tổng thể '幻觉' mang ý nghĩa về những hình ảnh, cảm giác không có thực hoặc nhận thức sai lệch.
Từ ghép thông dụng
幻觉
/huàn jué/ - ảo giác
幻想
/huàn xiǎng/ - ảo tưởng
幻影
/huàn yǐng/ - bóng ma, ảo ảnh