XieHanzi Logo

幸免

xìng*miǎn
-thoát hiểm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

8 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '幸' có bộ '土' nghĩa là 'đất' và phần trên '干' thể hiện ý nghĩa của sự bình an trên đất.
  • Chữ '免' có bộ '儿' nghĩa là 'người', thể hiện ý nghĩa thoát khỏi tình huống khó khăn của một người.

Chữ '幸免' có nghĩa là tránh khỏi hoặc thoát khỏi điều không may mắn.

Từ ghép thông dụng

幸運

/xìngyùn/ - may mắn

幸福

/xìngfú/ - hạnh phúc

免税

/miǎnshuì/ - miễn thuế