并购
bìng*gòu
-sáp nhập và mua lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
并
Bộ: 并 (cùng, chung)
6 nét
购
Bộ: 贝 (vật báu)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '并' có nghĩa là cùng nhau, hợp lại.
- Chữ '购' có chứa bộ '贝' liên quan đến vật báu, chỉ sự mua bán hay giao dịch.
→ Từ '并购' có nghĩa là mua lại và sáp nhập, thường dùng trong kinh doanh.
Từ ghép thông dụng
并且
/bìngqiě/ - và, hơn nữa
购买
/gòumǎi/ - mua
并行
/bìngxíng/ - song song