并行
bìng*xíng
-tiến hành song songThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
并
Bộ: 立 (đứng)
8 nét
行
Bộ: 彳 (bước đi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '并' kết hợp giữa bộ '立' (đứng) và các nét khác để biểu thị sự hợp lại hay cùng nhau.
- Chữ '行' có bộ '彳' (bước đi) kết hợp với phần còn lại để biểu thị hành động đi lại hoặc thực hiện.
→ Ghép lại, '并行' mang nghĩa là thực hiện nhiều hành động cùng lúc, song song nhau.
Từ ghép thông dụng
并行
/bìng háng/ - song song
并且
/bìng qiě/ - và, hơn nữa
同行
/tóng háng/ - đồng hành