平稳
píng*wěn
-êm ả và ổn địnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
平
Bộ: 干 (cán)
5 nét
稳
Bộ: 禾 (lúa)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '平' có bộ '干', biểu thị sự phẳng, cân bằng, không có sự nhô lên hay gồ ghề.
- Chữ '稳' có bộ '禾', liên quan đến sự ổn định như cây lúa đứng vững trong gió.
→ Kết hợp hai chữ '平稳' thể hiện ý nghĩa về sự ổn định, bình tĩnh và không có sự chao đảo.
Từ ghép thông dụng
平稳
/píngwěn/ - bình ổn
安稳
/ānwěn/ - an ổn
稳定
/wěndìng/ - ổn định