XieHanzi Logo

平方米

píng*fāng*mǐ
-mét vuông

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cạn)

5 nét

Bộ: (phương)

4 nét

Bộ: (gạo)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 平: với bộ cạn (干), có nghĩa là phẳng hay bình đẳng.
  • 方: bản thân là một bộ, có nghĩa là hình vuông hay phương.
  • 米: với bộ gạo (米), có nghĩa là gạo hoặc mét, ký hiệu cho hàng hóa hoặc đơn vị đo lường.

平方米: một đơn vị đo diện tích, nghĩa là mét vuông.

Từ ghép thông dụng

平衡

/pínghéng/ - cân bằng

平方

/píngfāng/ - hình vuông

平方米

/píngfāngmǐ/ - mét vuông