XieHanzi Logo

平息

píng*xī
-lắng xuống

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bằng)

5 nét

Bộ: (tâm)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "平" có nghĩa là bằng phẳng, không gồ ghề.
  • "息" bao gồm bộ "心" liên quan đến tâm trí, cảm xúc và phần "自" thể hiện bản thân, mang nghĩa thở, nghỉ ngơi.

"平息" có nghĩa là làm dịu đi, làm yên lặng, hòa giải một tình huống căng thẳng.

Từ ghép thông dụng

平和

/píng hé/ - bình hòa

平常

/píng cháng/ - bình thường

消息

/xiāo xī/ - tin tức