XieHanzi Logo

平安

píng'ān
-bình an; an toàn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (làm khô)

5 nét

Bộ: (mái nhà)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 平: Biểu thị trạng thái bằng phẳng, cân bằng, không có sự chênh lệch.
  • 安: Kết hợp của mái nhà (宀) và chữ nữ (女), thể hiện sự yên ổn, an toàn, thường gắn với ý nghĩa ngôi nhà có người phụ nữ sẽ đem lại sự ổn định.

Từ 平安 biểu thị sự bình an, an ổn, hòa bình.

Từ ghép thông dụng

平安

/píng'ān/ - bình an

平等

/píngděng/ - bình đẳng

安静

/ānjìng/ - yên tĩnh