XieHanzi Logo

平坦

píng*tǎn
-bằng phẳng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (can thiệp)

5 nét

Bộ: (đất)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 平: Chữ này bao gồm bộ '干' ở phía trên, mang ý nghĩa liên quan đến sự can thiệp hoặc làm phẳng.
  • 坦: Chữ này có bộ '土' chỉ nghĩa liên quan đến đất đai, ý chỉ bề mặt đất rộng rãi, bằng phẳng.

平坦 thể hiện ý nghĩa của sự bằng phẳng và rộng rãi, không có gồ ghề.

Từ ghép thông dụng

平和

/píng hé/ - hòa bình

公平

/gōng píng/ - công bằng

坦然

/tǎn rán/ - bình thản