XieHanzi Logo

干戈

gān'gē
-vũ khí

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cán, cột)

3 nét

Bộ: (mác)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 干 có nghĩa là cán, biểu thị một vật như que hoặc cột, thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến bề mặt khô hoặc làm công việc gì đó.
  • 戈 là một loại vũ khí cổ của Trung Quốc, thường dùng để chỉ sự chiến đấu hoặc vũ khí.

干戈 có nghĩa là chiến tranh hoặc xung đột, ám chỉ sự đấu tranh hoặc bất hòa giữa các bên.

Từ ghép thông dụng

干涉

/gān shè/ - can thiệp

干燥

/gān zào/ - khô ráo

戈壁

/gē bì/ - sa mạc Gobi