带路
dài*lù
-dẫn đườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
11 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 带: Bộ '巾' nghĩa là khăn, kết hợp với các nét khác tạo thành nghĩa về việc mang theo hoặc đeo cái gì đó.
- 路: Bộ '足' nghĩa là chân, kết hợp với các nét khác tạo thành nghĩa về con đường, nơi để đi lại.
→ 带路 có nghĩa là dẫn đường, chỉ đường cho ai đó.
Từ ghép thông dụng
带领
/dàilǐng/ - dẫn dắt
带子
/dàizi/ - dây đeo
道路
/dàolù/ - con đường