带来
dài*lái
-mang đếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
10 nét
来
Bộ: 人 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '带' bao gồm bộ '巾' (khăn) chỉ ý nghĩa liên quan đến việc mang theo hoặc mặc.
- Chữ '来' có bộ '人' (người) thể hiện hành động di chuyển hoặc đến.
→ Cụm từ '带来' mang ý nghĩa là mang đến hoặc đưa đến.
Từ ghép thông dụng
带来
/dàilái/ - mang đến
带走
/dàizǒu/ - mang đi
带领
/dàilǐng/ - dẫn dắt