XieHanzi Logo

带有

dài*yǒu
-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

10 nét

Bộ: (trăng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 带 bao gồm bộ 巾 (khăn) và các nét khác thể hiện ý nghĩa mang theo, giữ.
  • Chữ 有 kết hợp bộ 月 (trăng) thể hiện ý nghĩa sở hữu hoặc có.

带 có nghĩa là mang theo; 有 có nghĩa là có, sở hữu.

Từ ghép thông dụng

带领

/dàilǐng/ - dẫn dắt

带来

/dàilái/ - mang đến

有趣

/yǒuqù/ - thú vị

拥有

/yǒngyǒu/ - sở hữu

带子

/dàizi/ - dây, dải