带头人
dài*tóu*rén
-người dẫn đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
11 nét
头
Bộ: 大 (lớn)
5 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '带' có bộ '巾' nghĩa là khăn, kết hợp với phần âm '丙' để tạo ra nghĩa liên quan đến việc đeo, mang theo.
- Chữ '头' gồm bộ '大' chỉ sự lớn, kết hợp với phần trên giống hình đầu người.
- Chữ '人' là hình tượng của một người đứng.
→ '带头人' có nghĩa là người dẫn đầu, thường chỉ người lãnh đạo hoặc người khởi xướng việc gì đó.
Từ ghép thông dụng
带领
/dài lǐng/ - dẫn dắt
头脑
/tóu nǎo/ - đầu óc
人才
/rén cái/ - nhân tài