XieHanzi Logo

带头

dài*tóu
-dẫn đầu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

10 nét

Bộ: (lớn)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '带' có bộ '巾' chỉ ý nghĩa liên quan đến khăn hoặc dải, kết hợp với phần âm để tạo thành chữ có nghĩa là mang theo hoặc đeo.
  • Chữ '头' có bộ '大' chỉ sự lớn lao hoặc phần đầu kết hợp với phần âm để mang nghĩa đầu hoặc đứng đầu.

Cụm từ '带头' có nghĩa là dẫn đầu hoặc làm gương.

Từ ghép thông dụng

带领

/dài lǐng/ - dẫn dắt

头发

/tóu fǎ/ - tóc

领导

/lǐng dǎo/ - lãnh đạo