帘子
lián*zi
-rèmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
帘
Bộ: 巾 (khăn)
11 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ em)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '帘' gồm bộ '巾' có nghĩa là khăn, kết hợp với phần phía trên mô tả hình ảnh của rèm cửa.
- Chữ '子' là một chữ độc lập có nghĩa là con, trẻ em, thường được dùng như một thành phần trong các từ ghép.
→ Từ '帘子' có nghĩa là rèm cửa hoặc màn treo.
Từ ghép thông dụng
窗帘
/chuānglián/ - rèm cửa sổ
门帘
/ménlián/ - rèm cửa
帘布
/liánbù/ - vải rèm