帐子
zhàng*zi
-màn chống muỗiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
帐
Bộ: 巾 (khăn)
8 nét
子
Bộ: 子 (con, con trai)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '帐' gồm bộ '巾' chỉ ý nghĩa liên quan đến vải hoặc khăn và các nét khác tạo thành chữ diễn tả ý nghĩa về vật dụng bằng vải.
- Chữ '子' là chữ đơn giản thường dùng để chỉ con cái hoặc một phần trong các từ ghép.
→ Chữ '帐子' có nghĩa là cái rèm hoặc màn, thường được làm từ vải.
Từ ghép thông dụng
帐篷
/zhàng péng/ - lều
帐单
/zhàng dān/ - hóa đơn
帐户
/zhàng hù/ - tài khoản