XieHanzi Logo

师长

shī*zhǎng
-giáo viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

10 nét

Bộ: (dài)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '师' có phần bên trái là bộ '巾' chỉ về cái khăn, phần còn lại tạo thành chữ '师' nghĩa là thầy hoặc quân sư.
  • Chữ '长' có nghĩa là dài, nó thường được dùng để chỉ người trưởng thành hoặc người đứng đầu.

'师长' có nghĩa là người thầy hoặc chỉ huy, người có chức vụ cao.

Từ ghép thông dụng

老师

/lǎoshī/ - giáo viên

师傅

/shīfu/ - người thợ, bậc thầy

长大

/zhǎngdà/ - trưởng thành