XieHanzi Logo

fān
-buồm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '帆' gồm có bộ '巾' (khăn) và bộ '凡'.
  • Bộ '巾' liên quan đến vải, khăn, có thể hiểu như cánh buồm làm từ vải.
  • Bộ '凡' có nghĩa là bình thường, phổ biến.

Chữ '帆' chỉ cánh buồm, thường thấy trên thuyền.

Từ ghép thông dụng

帆船

/fān chuán/ - thuyền buồm

扬帆

/yáng fān/ - giương buồm

帆布

/fān bù/ - vải buồm