市民
shì*mín
-công dânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
市
Bộ: 巾 (khăn)
5 nét
民
Bộ: 氏 (họ)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 市 (thị) có bộ '巾' (khăn) chỉ một nơi tụ tập, thường là chợ.
- 民 (dân) có bộ '氏' (họ), tượng trưng cho người dân trong xã hội.
→ 市民 (thị dân) có nghĩa là người dân sống ở khu vực đô thị hoặc thành phố.
Từ ghép thông dụng
市民
/shìmín/ - thị dân, dân thành phố
市场
/shìchǎng/ - thị trường, chợ
民主
/mínzhǔ/ - dân chủ