XieHanzi Logo

市区

shì*qū
-khu đô thị

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

5 nét

Bộ: (hộp mở)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 市 có bộ巾, giống như một tấm vải dùng để buôn bán ở chợ.
  • Chữ 区 có bộ 匚, thể hiện một khu vực được định rõ, như một chỗ chứa.

市区 có nghĩa là khu vực thành phố.

Từ ghép thông dụng

城市

/chéng shì/ - thành phố

市民

/shì mín/ - dân thành phố

区分

/qū fēn/ - phân biệt