巴结
bā*jie
-nịnh bợThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
巴
Bộ: 巴 (con rắn)
4 nét
结
Bộ: 纟 (sợi tơ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '巴' có nghĩa gốc là 'con rắn', nhưng trong ngữ cảnh này, nó thể hiện sự bám víu hoặc dính lấy.
- Chữ '结' có bộ '纟' thể hiện sự kết nối như sợi tơ, kết hợp với phần còn lại thể hiện sự gắn kết, buộc lại.
→ '巴结' có nghĩa là nịnh bợ, xu nịnh.
Từ ghép thông dụng
巴结
/bā jié/ - nịnh bợ, xu nịnh
巴士
/bā shì/ - xe buýt
结婚
/jié hūn/ - kết hôn