差异
chā*yì
-sự khác biệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
差
Bộ: 工 (công)
9 nét
异
Bộ: 廾 (chắp tay)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 差 gồm bộ công 工 và các nét phụ khác tạo thành. Bộ công biểu thị ý nghĩa liên quan đến công việc, sự đo lường.
- Chữ 异 gồm bộ 廾 (chắp tay) và phần trên là nét biến thể của chữ 田 (ruộng), thể hiện sự khác biệt hoặc sự kỳ lạ.
→ 差异 có nghĩa là sự khác biệt, biểu thị sự khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng.
Từ ghép thông dụng
差异
/chāyì/ - sự khác biệt
误差
/wùchā/ - sai số
差别
/chābié/ - sự khác nhau