XieHanzi Logo

左顾右盼

zuǒ*gù yòu*pàn
-nhìn quanh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: 𠂇 (cánh tay)

5 nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

10 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘左’ có bộ ‘𠂇’ nghĩa là cánh tay, chỉ một bên trái.
  • ‘顾’ gồm bộ ‘页’ chỉ phần đầu, thể hiện việc nhìn lại, quan tâm.
  • ‘右’ có bộ ‘口’ nghĩa là miệng, chỉ một bên phải.
  • ‘盼’ có bộ ‘目’ nghĩa là mắt, thể hiện việc nhìn, trông chờ.

‘左顾右盼’ diễn tả hành động nhìn xung quanh, thể hiện sự do dự hoặc tìm kiếm.

Từ ghép thông dụng

左边

/zuǒbiān/ - bên trái

顾客

/gùkè/ - khách hàng

右手

/yòushǒu/ - tay phải

盼望

/pànwàng/ - mong đợi