XieHanzi Logo

工艺品

gōng*yì*pǐn
-đồ thủ công

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (công việc)

3 nét

Bộ: (cỏ)

4 nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 工: Hình tượng của cái thước, biểu thị công việc hoặc lao động.
  • 艺: Phần trên là bộ thảo đầu 艹, phần dưới là chữ 乙 (nhấn mạnh sự mềm mại, tài năng).
  • 品: Gồm ba chữ 口, biểu thị sự nhấn mạnh hoặc số nhiều, thường liên quan đến các sản phẩm hoặc vật phẩm được đánh giá.

工艺品: Sản phẩm được tạo ra thông qua kỹ thuật và sự khéo léo của nghệ nhân.

Từ ghép thông dụng

工业

/gōngyè/ - công nghiệp

艺术

/yìshù/ - nghệ thuật

用品

/yòngpǐn/ - đồ dùng