XieHanzi Logo

工作日

gōng*zuò*rì
-ngày làm việc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (công việc)

3 nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (mặt trời)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 工: có hình dạng giống như một cái búa đang được sử dụng trong công việc.
  • 作: bao gồm bộ nhân (亻) chỉ người và chữ tác (乍) thể hiện hành động làm việc.
  • 日: thể hiện mặt trời hoặc ngày, thường liên quan đến thời gian.

Cụm từ '工作日' có nghĩa là 'ngày làm việc'.

Từ ghép thông dụng

工作

/gōngzuò/ - công việc

日常

/rìcháng/ - hàng ngày

假日

/jiàrì/ - ngày nghỉ