XieHanzi Logo

工业

gōng*yè
-công nghiệp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (công cụ)

3 nét

Bộ: (nghề nghiệp)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 工 thể hiện ý nghĩa của công việc, sản xuất.
  • Chữ 业 có nghĩa là nghề nghiệp, công việc chuyên môn.

工业 thể hiện ý nghĩa của ngành công nghiệp, nơi mà công việc sản xuất diễn ra.

Từ ghép thông dụng

工业化

/gōngyèhuà/ - công nghiệp hóa

工业园

/gōngyèyuán/ - khu công nghiệp

工业革命

/gōngyè gémìng/ - cách mạng công nghiệp