XieHanzi Logo

巡逻

xún*luó
-tuần tra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

6 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '巡' bao gồm bộ '辶' (đi) kết hợp với chữ '巛' (nước chảy). Điều này cho thấy ý nghĩa di chuyển, tuần tra.
  • Chữ '逻' bao gồm bộ '辶' (đi) và phần '罗' (lưới). Điều này ám chỉ việc tuần tra, đi lại để kiểm tra.

Cả hai chữ đều có bộ '辶', thể hiện việc di chuyển hoặc tuần tra.

Từ ghép thông dụng

巡逻车

/xúnluóchē/ - xe tuần tra

巡逻队

/xúnluóduì/ - đội tuần tra

巡逻员

/xúnluóyuán/ - nhân viên tuần tra