崇高
chóng*gāo
-cao cả, cao quýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
崇
Bộ: 山 (núi)
11 nét
高
Bộ: 高 (cao)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '崇' có bộ '山' chỉ ý nghĩa liên quan đến núi. Phía trên là '宗' có nghĩa là tôn thờ, tôn kính.
- Chữ '高' có nghĩa là cao, thể hiện sự tôn trọng và kính trọng.
→ 崇高 có nghĩa là cao quý, đáng kính.
Từ ghép thông dụng
崇拜
/chóngbài/ - tôn thờ
崇敬
/chóngjìng/ - kính trọng
高尚
/gāoshàng/ - cao thượng