崇敬
chóng*jìng
-tôn kínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
崇
Bộ: 山 (núi)
11 nét
敬
Bộ: 攵 (đánh nhẹ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '崇' có bộ '山' (núi) bên dưới tượng trưng cho sự cao quý, cao thượng.
- Chữ '敬' có bộ '攵' (đánh nhẹ) kết hợp với các thành phần khác tạo thành ý nghĩa tôn trọng, kính trọng.
→ 崇敬 có nghĩa là kính trọng, tôn sùng.
Từ ghép thông dụng
尊崇
/zūnchóng/ - tôn sùng
崇拜
/chóngbài/ - sùng bái
崇高
/chónggāo/ - cao quý