崇尚
chóng*shàng
-tôn trọngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
崇
Bộ: 山 (núi)
11 nét
尚
Bộ: 小 (nhỏ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 崇: Kết hợp của bộ 山 (núi) và phần trên là chữ 宗, biểu thị ý nghĩa cao lớn và tôn kính.
- 尚: Kết hợp của bộ 小 (nhỏ) và chữ 冋, mang ý nghĩa về sự kính trọng và thiên hướng.
→ 崇尚: Thể hiện sự tôn thờ, kính trọng hoặc theo đuổi điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
崇高
/chónggāo/ - cao cả
崇拜
/chóngbài/ - tôn thờ
仰慕
/yǎngmù/ - ngưỡng mộ