峡谷
xiá*gǔ
-hẻm núiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
峡
Bộ: 山 (núi)
9 nét
谷
Bộ: 谷 (thung lũng, khe núi)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '峡' có bộ '山' (núi) chỉ ý nghĩa liên quan đến địa hình núi non.
- Chữ '谷' có bộ '谷' (thung lũng) biểu thị ý nghĩa về địa hình thấp giữa các ngọn núi.
→ Từ '峡谷' có nghĩa là khe núi, hẻm núi, mô tả một vùng địa hình hẹp giữa các ngọn núi.
Từ ghép thông dụng
峡谷
/xiá gǔ/ - khe núi, hẻm núi
三峡
/sān xiá/ - Tam Hiệp (danh lam thắng cảnh ở Trung Quốc)
峡湾
/xiá wān/ - vịnh hẹp