XieHanzi Logo

岸上

àn*shàng
-gần bờ; ven biển

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (núi)

8 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 岸 gồm có bộ 山 (núi) và bộ 干 (can). Bộ 山 thể hiện địa hình gồ ghề, độ cao, dễ liên tưởng tới bờ vực hay bờ sông ở nơi cao.
  • Chữ 上 đơn giản hơn, thể hiện hành động đi lên, nằm trên hoặc cao hơn.

岸上 có nghĩa là bờ (岸) trên cao (上) hoặc đơn giản là bờ trên.

Từ ghép thông dụng

岸边

/àn biān/ - bờ sông, bờ biển

海岸

/hǎi'àn/ - bờ biển

登岸

/dēng'àn/ - lên bờ