岛
dǎo
-đảoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
岛
Bộ: 山 (núi)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '岛' gồm có bộ '山' (núi) và phần bên phải là một biến thể của chữ '鸟' (chim). Điều này gợi ý đến một hòn đảo thường có núi và là nơi chim có thể sinh sống.
→ Ý nghĩa tổng thể là 'đảo'.
Từ ghép thông dụng
岛屿
/dǎo yǔ/ - quần đảo
海岛
/hǎi dǎo/ - hòn đảo
小岛
/xiǎo dǎo/ - đảo nhỏ