屹立
yì*lì
-đứng vữngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
屹
Bộ: 山 (núi)
6 nét
立
Bộ: 立 (đứng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 屹 bao gồm bộ 山 (núi) và phần bên phải là chữ 乞.
- Chữ 立 có hình dạng giống như một người đang đứng thẳng.
→ 屹立 thể hiện trạng thái đứng vững vàng như núi, mạnh mẽ và kiên định.
Từ ghép thông dụng
屹立
/yì lì/ - đứng vững
巍然屹立
/wēi rán yì lì/ - cao ngất, vững chắc
屹立不倒
/yì lì bù dǎo/ - đứng vững không sụp đổ