山路
shān*lù
-đường núiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
山
Bộ: 山 (núi)
3 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 山: Biểu thị hình ảnh của một ngọn núi với ba đỉnh.
- 路: Có bộ '足' (chân) chỉ việc di chuyển, đi lại và bộ '各' chỉ phương hướng, tạo thành ý nghĩa con đường.
→ 山路 có nghĩa là con đường trên núi.
Từ ghép thông dụng
山脉
/shān mài/ - dãy núi
山峰
/shān fēng/ - đỉnh núi
山谷
/shān gǔ/ - thung lũng
道路
/dào lù/ - đường đi
公路
/gōng lù/ - đường quốc lộ
路口
/lù kǒu/ - ngã tư