山峰
shān*fēng
-đỉnh núiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
山
Bộ: 山 (núi)
3 nét
峰
Bộ: 山 (núi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 山 mô tả hình ảnh một ngọn núi với ba đường nét tượng trưng cho các đỉnh núi.
- Chữ 峰 được ghép từ bộ 山 (núi) và phần 夆, gợi nhớ đến một ngọn núi cao và nhọn.
→ 山峰 có nghĩa là ngọn núi cao hoặc đỉnh núi.
Từ ghép thông dụng
山水
/shānshuǐ/ - sơn thủy, phong cảnh
山脉
/shānmài/ - dãy núi
高峰
/gāofēng/ - đỉnh cao