山寨
shān*zhài
-hàng giảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
山
Bộ: 山 (núi)
3 nét
寨
Bộ: 宀 (mái nhà)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 山 (núi) biểu thị nơi có địa hình cao, hiểm trở.
- 寨 (mái nhà + cây trồng) biểu thị nơi có sự bảo vệ, thường là một khu vực trú ẩn hoặc phòng thủ.
→ Từ '山寨' thường mang nghĩa là một pháo đài núi hoặc một khu vực phòng thủ ở vùng núi.
Từ ghép thông dụng
山寨
/shānzhài/ - hàng nhái; khu vực phòng thủ trên núi
山顶
/shāndǐng/ - đỉnh núi
山脉
/shānmài/ - dãy núi