山坡
shān*pō
-sườn núiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
山
Bộ: 山 (núi)
3 nét
坡
Bộ: 土 (đất)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 山 có hình dạng giống như núi với ba nét đơn giản.
- 坡 được tạo thành từ bộ 土 chỉ đất và bộ 皮 chỉ da, thể hiện sự liên quan đến địa hình trên mặt đất.
→ 山坡 có nghĩa là sườn núi hoặc dốc núi, thể hiện địa hình núi non.
Từ ghép thông dụng
山水
/shānshuǐ/ - sơn thủy, cảnh núi non
山顶
/shāndǐng/ - đỉnh núi
坡度
/pōdù/ - độ dốc