XieHanzi Logo

屠杀

tú*shā
-tàn sát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xác)

11 nét

Bộ: (giết)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 屠: Chữ này có bộ ‘尸’ (xác) nằm bên trái, kết hợp với các nét khác tạo nên ý nghĩa hành động liên quan đến giết mổ, tàn sát.
  • 杀: Chữ này có bộ ‘杀’, thể hiện hành động giết chóc, tiêu diệt.

屠杀: Từ này chỉ hành động tàn sát, giết mổ hàng loạt.

Từ ghép thông dụng

屠场

/tú chǎng/ - lò mổ

屠夫

/tú fū/ - đồ tể

屠戮

/tú lù/ - tàn sát